Thép là một loại nguyên vật liệu quan trọng không thể thiếu trong đời sống, đặc biệt là xây dựng. Bởi thép có độ bền cao và khả năng chịu lực lớn nên chúng góp phần tạo nên kết cấu vững chắc cho cả công trình. Cũng giống với những vật liệu khác, thép được chia thành nhiều loại khác nhau để phù hợp với từng công trình khác nhau.
Thế nên, sẽ rất khó khăn đối với những ai đang chuẩn bị thi công công trình xây dựng trong việc lựa chọn vật liệu thép. Chính vì vậy, bài viết dưới đây Thanh Thịnh sẽ chia sẻ với các bạn tất cả những thông tin về vật liệu này. Cùng theo dõi nhé!
Báo Giá Vật Liệu Xây Dựng: Thép
1. Sơ lược về vật liệu thép
Thép là một trong những loại vật liệu quan trọng không thể thiếu trong xây dựng công trình, nó được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Tuy nhiên vì là vật liệu quan trọng nên thị trường cạnh tranh của nó rất lớn, thế nên muốn mua được thép chất lượng tốt không phải là điều đơn giản.
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại thép khác nhau, và mỗi một loại thép đều có những ưu – nhược điểm riêng. Có 4 loại thép được sử dụng phổ biến nhất bao gồm:
Thép tấm
Đây là loại thép được gia công theo hình dạng mỏng, dẹt và có kích thước lớn. Thép tấm được sử dụng nhiều trong việc xây nhà xưởng hoặc các công trình quy mô lớn.
Thép tấm bao gồm có 2 loại: Thép cán nguội và Thép cán nóng
Thép hình
Đây là loại thép được gia công thành các hình chữ khác nhau. Thép hình thường được sử dụng trong các kết cấu kỹ thuật và công trình, nhằm tạo ra những đòn cân lớn. Trên thị trường hiện nay có 5 loại thép hình chủ yếu:
- Thép hình hộp: là loại thép được gia công theo khối hình hộp rỗng ruột, có 2 loại là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.
Thép hộp đen
Thép hộp mạ kẽm
- Thép hình ống: Thép hình ống còn được gọi là thép hộp tròn. Được thiết kế có thành mỏng, ruột rỗng, khối lượng nhẹ nhưng có độ cứng và độ bền cao.
Thép hình ống
- Thép hình chữ I, hình chữ H: Hai loại thép này được thiết kế khá chắc chắn, chính vì thế nó chịu được áp lực rất lớn. Cả hai thường được dùng nhiều ở các công trình nhà ở.
- Thép hình chữ U: Loại thép được thiết kế theo hình chữ U, có độ bền và độ chịu lực tốt. Thế nên loại thép này thường được dùng ở những công trình xây dựng lớn.
- Thép hình chữ V, chữ L và thép góc: Những loại thép này có hình dáng và kích thước tương đối giống nhau. Tuy nhiên, tùy vào yêu cầu của công trình để lựa chọn loại thép phù hợp.
Thép thanh:
Đây là loại thép được gia công theo hình dạng thân dài, có độ dẻo dai và chịu uốn cực kỳ tốt. Có 2 loại thép thanh bao gồm:
- Thép thanh tròn trơn
- Thép thanh tròn vằn
Thép cuộn:
Thép cuộn hay còn được gọi là thép dây, được gia công theo hình cuộn tròn có bề mặt có vân hoặc trơn, nhẵn.
2. Lưu ý khi lựa chọn và mua thép xây dựng
Để có thể lựa chọn được loại thép có chất lượng tốt và giá thành phù hợp bạn nên lưu ý một số vấn đề quan trọng sau đây:
-
Tính toán số lượng và chi phí trước khi mua
Bạn cần phải xác định được công năng của công trình xây dựng để lựa chọn loại thép phù hợp. Sau đó, bạn nên tính toán số lượng vật liệu cần sử dụng là bao nhiêu và từ đó hạch toán chi phí phù hợp nhất.
Trường hợp bạn không có kinh nghiệm trong việc lựa chọn vật liệu và tính toán mức chi phí thì có thể nhờ đến những người am hiểu hoặc kiến trúc sư nhé.
-
Lựa chọn thương hiệu tốt
Chính vì sự tràn lan về chất lượng và giá cả của thép xây dựng trên thị trường hiện nay đây là vấn đề mà bạn nên lưu ý. Bạn không nên mua những loại thép có giá rẻ hơn, bởi đó là những loại thép có chất lượng kém sẽ gây ảnh hưởng không tốt đến công trình xây dựng.
-
Tham khảo giá thành vật liệu trước khi mua
Bạn nên tham khảo và so sánh giá vật liệu của nhiều đại lý khác nhau, từ đó lựa chọn loại vật liệu có mức giá tốt nhất để nhằm tiết kiệm chi phí. Tuy nhiên, bạn cũng cần tìm hiểu về chất lượng nhé!
-
Chọn đại lý cung cấp vật liệu xây dựng uy tín
Đây cũng là một trong những lưu ý cực kỳ quan trọng. Bạn nên tham khảo thông tin từ nhiều nguồn tin khác nhau để tìm được đại lý cung cấp thép chất lượng, giá cả phù hợp. Đặc biệt cũng phải tư vấn được cho bạn nên lựa chọn thép như thế nào phù hợp nhất.
3. Bảng giá thép tham khảo
-
Thép Hòa Phát
STT | Tên hàng | ĐVT | Thép Hòa Phát SD 295/CB 300 | Thép Hòa Phát SD 390/CB 400 |
1 | Thép cuộn Hòa Phát phi 6 | kg | 13.600 | 13.600 |
2 | Thép cuộn Hòa phát phi 8 | kg | 13.600 | 13.600 |
3 | Thép Hòa Phát phi 10 | Cây | 84.000 | 95.000 |
4 | Thép Hòa Phát phi 12 | Cây | 132.000 | 134.000 |
5 | Thép Hòa Phát phi 14 | Cây | 181.000 | 184.000 |
6 | Thép Hòa Phát phi 16 | Cây | 230.000 | 242.000 |
7 | Thép Hòa Phát phi 18 | Cây | 300.000 | 305.000 |
8 | Thép Hòa Phát phi 20 | Cây | 372.000 | 378.000 |
9 | Thép Hòa Phát phi 22 | Cây | 455.000 | |
10 | Thép Hòa Phát phi 25 | Cây | 595.000 | |
11 | Thép Hòa Phát phi 28 | Cây | 749.000 | |
12 | Thép Hòa Phát phi 32 | Cây | 978.300 |
- Thép Việt Nhật
STT | Tên hàng | ĐVT | Thép Việt Nhật SD 295/CB 300 | Thép Việt Nhật SD 390/CB 400 |
1 | Thép cuộn Việt Nhật phi 6 | kg | 9.000 | 9.000 |
2 | Thép cuộn Việt Nhật phi 8 | kg | 9.000 | 9.000 |
3 | Thép Việt Nhật phi 10 | Cây | 62.000 | 65.000 |
4 | Thép Việt Nhật phi 12 | Cây | 95.000 | 98.000 |
5 | Thép Việt Nhật phi 14 | Cây | 140.000 | 145.000 |
6 | Thép Việt Nhật phi 16 | Cây | 170.000 | 178.000 |
7 | Thép Việt Nhật phi 18 | Cây | 230.000 | 243.000 |
8 | Thép Việt Nhật phi 20 | Cây | 289.000 | 300.000 |
9 | Thép Việt Nhật phi 22 | Cây | 350.000 | 353.000 |
10 | Thép Việt Nhật phi 25 | Cây | 460.000 | 465.000 |
-
Thép Việt Ý
STT | Tên hàng | ĐVT | Thép Việt Ý SD 295/CB 300 | Thép Việt Ý SD 390/CB 400 |
1 | Thép Việt Ý phi 10 | Cây | 50.000 | 55.000 |
2 | Thép Việt Ý phi 12 | Cây | 78.000 | 83.000 |
3 | Thép Việt Ý phi 14 | Cây | 130.000 | 138.000 |
4 | Thép Việt Ý phi 16 | Cây | 165.000 | 170.000 |
5 | Thép Việt Ý phi 18 | Cây | 230.000 | 240.000 |
6 | Thép Việt Ý phi 20 | Cây | 280.000 | 285.000 |
7 | Thép Việt Ý phi 22 | Cây | 330.000 | 335.000 |
8 | Thép Việt Ý phi 25 | Cây | 450.000 | 462.000 |
-
Thép miền Nam
STT | Tên hàng | ĐVT | Thép Miền Nam SD 295/CB 300 | Thép Miền Nam SD 390/CB 400 |
1 | Thép cuộn Miền Nam phi 6 | kg | 8.900 | 8.900 |
2 | Thép cuộn Miền Nam phi 8 | kg | 8.900 | 8.900 |
3 | Thép miền Nam phi 10 | Cây | 50.000 | 52.500 |
4 | Thép miền Nam phi 12 | Cây | 80.000 | 88.000 |
5 | Thép miền Nam phi 14 | Cây | 133.000 | 138.000 |
6 | Thép miền Nam phi 16 | Cây | 153.000 | 158.000 |
7 | Thép miền Nam phi 18 | Cây | 232.000 | 238.000 |
8 | Thép miền Nam phi 20 | Cây | 273.000 | 280.000 |
9 | Thép miền Nam phi 22 | Cây | 320.000 | 325.000 |
10 | Thép miền Nam phi 25 | Cây | 468.000 | 475.000 |
Sau khi theo dõi hết bài viết mà Thanh Thịnh chia sẻ trên đây, chắc hẳn các bạn cũng đã có thể hiểu hơn về vật liệu xây dựng thép rồi phải không nào? Hy vọng với những thông tin trên đây sẽ giúp các bạn lựa chọn được loại thép phù hợp nhất với công trình của mình. Nếu còn vấn đề gì thắc mắc thì hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn nhé.
Bạn đang xem bài viết giới thiệu Báo Giá Vật Liệu Xây Dựng: Thép trong chuyên mục Vật Liệu Xây Dựng của Thanh Thịnh. Mọi ý kiến, đánh giá về dịch vụ sửa chữa nhà tại Thanh Thịnh xin vui lòng bình luận ngay bên dưới bài viết. Đừng quên xem thêm các bài viết hay khác của Thanh Thịnh và chia sẻ đến mọi người cùng biết.
Video các bước Xây dựng một ngôi nhà đẹp từ đầu đến cuối (xây nhà trọn gói trong 10 phút)
TOP Dịch Vụ Được Quan Tâm Nhất Tại Xây Dựng Thanh Thịnh Trong Tháng Này: Cải tạo nhà quận 3 | Giá xi măng | Hoàn thiện nhà thủ đức | Nâng tầng nhà hcm | Sửa chữa nhà quận bình thạnh | Thi công sàn cemboard quận 10