CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG THANH THỊNH

Địa chỉ 1: 172 Tô Hiến Thành, P.15, Quận 10, TP.HCM
Địa chỉ 2: 466 Quốc Lộ 13, P.Hiệp Bình Phước, Q.Thủ Đức, T.p HCM
Điện thoại: 0909 00 55 30 - Email:xdddthanh@gmail.com

Hotline Tư Vấn 24/7 0909.00.55.30

Báo Giá Vật Liệu Xây Dựng: Thép

Thép là một loại nguyên vật liệu quan trọng không thể thiếu trong đời sống, đặc biệt là xây dựng. Bởi thép có độ bền cao và khả năng chịu lực lớn nên chúng góp phần tạo nên kết cấu vững chắc cho cả công trình. Cũng giống với những vật liệu khác, thép được chia thành nhiều loại khác nhau để phù hợp với từng công trình khác nhau. 

Thế nên, sẽ rất khó khăn đối với những ai đang chuẩn bị thi công công trình xây dựng trong việc lựa chọn vật liệu thép. Chính vì vậy, bài viết dưới đây Thanh Thịnh sẽ chia sẻ với các bạn tất cả những thông tin về vật liệu này. Cùng theo dõi nhé!

Báo Giá Vật Liệu Xây Dựng: Thép

1. Sơ lược về vật liệu thép

Thép là một trong những loại vật liệu quan trọng không thể thiếu trong xây dựng công trình, nó được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Tuy nhiên vì là vật liệu quan trọng nên thị trường cạnh tranh của nó rất lớn, thế nên muốn mua được thép chất lượng tốt không phải là điều đơn giản. 

Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại thép khác nhau, và mỗi một loại thép đều có những ưu – nhược điểm riêng. Có 4 loại thép được sử dụng phổ biến nhất bao gồm:

Thép tấm

Đây là loại thép được gia công theo hình dạng mỏng, dẹt và có kích thước lớn. Thép tấm được sử dụng nhiều trong việc xây nhà xưởng hoặc các công trình quy mô lớn.

Thép tấm bao gồm có 2 loại: Thép cán nguội và Thép cán nóng

Thép hình

Đây là loại thép được gia công thành các hình chữ khác nhau. Thép hình thường được sử dụng trong các kết cấu kỹ thuật và công trình, nhằm tạo ra những đòn cân lớn. Trên thị trường hiện nay có 5 loại thép hình chủ yếu:

  • Thép hình hộp: là loại thép được gia công theo khối hình hộp rỗng ruột, có 2 loại là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.

Thép hộp đen

Thép hộp mạ kẽm

  • Thép hình ống: Thép hình ống còn được gọi là thép hộp tròn. Được thiết kế có thành mỏng, ruột rỗng, khối lượng nhẹ nhưng có độ cứng và độ bền cao. 

Thép hình ống

  • Thép hình chữ I, hình chữ H: Hai loại thép này được thiết kế khá chắc chắn, chính vì thế nó chịu được áp lực rất lớn. Cả hai thường được dùng nhiều ở các công trình nhà ở.

  • Thép hình chữ U: Loại thép được thiết kế theo hình chữ U, có độ bền và độ chịu lực tốt. Thế nên loại thép này thường được dùng ở những công trình xây dựng lớn.

  • Thép hình chữ V, chữ L và thép góc: Những loại thép này có hình dáng và kích thước tương đối giống nhau. Tuy nhiên, tùy vào yêu cầu của công trình để lựa chọn loại thép phù hợp.

Thép thanh:

Đây là loại thép được gia công theo hình dạng thân dài, có độ dẻo dai và chịu uốn cực kỳ tốt. Có 2 loại thép thanh bao gồm:

  • Thép thanh tròn trơn

  • Thép thanh tròn vằn

Thép cuộn:

Thép cuộn hay còn được gọi là thép dây, được gia công theo hình cuộn tròn có bề mặt có vân hoặc trơn, nhẵn.

2. Lưu ý khi lựa chọn và mua thép xây dựng

Để có thể lựa chọn được loại thép có chất lượng tốt và giá thành phù hợp bạn nên lưu ý một số vấn đề quan trọng sau đây:

  • Tính toán số lượng và chi phí trước khi mua

Bạn cần phải xác định được công năng của công trình xây dựng để lựa chọn loại thép phù hợp. Sau đó, bạn nên tính toán số lượng vật liệu cần sử dụng là bao nhiêu và từ đó hạch toán chi phí phù hợp nhất.

Trường hợp bạn không có kinh nghiệm trong việc lựa chọn vật liệu và tính toán mức chi phí thì có thể nhờ đến những người am hiểu hoặc kiến trúc sư nhé.

  • Lựa chọn thương hiệu tốt

Chính vì sự tràn lan về chất lượng và giá cả của thép xây dựng trên thị trường hiện nay đây là vấn đề mà bạn nên lưu ý. Bạn không nên mua những loại thép có giá rẻ hơn, bởi đó là những loại thép có chất lượng kém sẽ gây ảnh hưởng không tốt đến công trình xây dựng.

  • Tham khảo giá thành vật liệu trước khi mua

Bạn nên tham khảo và so sánh giá vật liệu của nhiều đại lý khác nhau, từ đó lựa chọn loại vật liệu có mức giá tốt nhất để nhằm tiết kiệm chi phí. Tuy nhiên, bạn cũng cần tìm hiểu về chất lượng nhé!

  • Chọn đại lý cung cấp vật liệu xây dựng uy tín

Đây cũng là một trong những lưu ý cực kỳ quan trọng. Bạn nên tham khảo thông tin từ nhiều nguồn tin khác nhau để tìm được đại lý cung cấp thép chất lượng, giá cả phù hợp. Đặc biệt cũng phải tư vấn được cho bạn nên lựa chọn thép như thế nào phù hợp nhất.

3. Bảng giá thép tham khảo

  • Thép Hòa Phát

STT Tên hàng ĐVT Thép Hòa Phát SD 295/CB 300 Thép Hòa Phát SD 390/CB 400
1 Thép cuộn Hòa Phát phi 6 kg 13.600 13.600
2 Thép cuộn Hòa phát phi 8 kg 13.600 13.600
3 Thép Hòa Phát phi 10 Cây 84.000 95.000
4 Thép Hòa Phát phi 12 Cây 132.000 134.000
5 Thép Hòa Phát phi 14 Cây 181.000 184.000
6 Thép Hòa Phát phi 16 Cây 230.000 242.000
7 Thép Hòa Phát phi 18 Cây 300.000 305.000
8 Thép Hòa Phát phi 20 Cây 372.000 378.000
9 Thép Hòa Phát phi 22 Cây 455.000
10 Thép Hòa Phát phi 25 Cây 595.000
11 Thép Hòa Phát phi 28 Cây 749.000
12 Thép Hòa Phát phi 32 Cây 978.300
  • Thép Việt Nhật
STT Tên hàng ĐVT Thép Việt Nhật SD 295/CB 300 Thép Việt Nhật SD 390/CB 400
1 Thép cuộn Việt Nhật phi 6 kg 9.000 9.000
2 Thép cuộn Việt Nhật phi 8 kg 9.000 9.000
3 Thép Việt Nhật phi 10 Cây 62.000 65.000
4 Thép Việt Nhật phi 12 Cây 95.000 98.000
5 Thép Việt Nhật phi 14 Cây 140.000 145.000
6 Thép Việt Nhật phi 16 Cây 170.000 178.000
7 Thép Việt Nhật phi 18 Cây 230.000 243.000
8 Thép Việt Nhật phi 20 Cây 289.000 300.000
9 Thép Việt Nhật phi 22 Cây 350.000 353.000
10 Thép Việt Nhật phi 25 Cây 460.000 465.000
  • Thép Việt Ý

STT Tên hàng ĐVT Thép Việt Ý SD 295/CB 300 Thép Việt Ý SD 390/CB 400
1 Thép Việt Ý phi 10 Cây 50.000 55.000
2 Thép Việt Ý phi 12 Cây 78.000 83.000
3 Thép Việt Ý phi 14 Cây 130.000 138.000
4 Thép Việt Ý phi 16 Cây 165.000 170.000
5 Thép Việt Ý phi 18 Cây 230.000 240.000
6 Thép Việt Ý phi 20 Cây 280.000 285.000
7 Thép Việt Ý phi 22 Cây 330.000 335.000
8 Thép Việt Ý phi 25 Cây 450.000 462.000
  • Thép miền Nam

STT Tên hàng ĐVT Thép Miền Nam SD 295/CB 300 Thép Miền Nam SD 390/CB 400
1 Thép cuộn Miền Nam phi 6 kg 8.900 8.900
2 Thép cuộn Miền Nam phi 8 kg 8.900 8.900
3 Thép miền Nam phi 10 Cây 50.000 52.500
4 Thép miền Nam phi 12 Cây 80.000 88.000
5 Thép miền Nam phi 14 Cây 133.000 138.000
6 Thép miền Nam phi 16 Cây 153.000 158.000
7 Thép miền Nam phi 18 Cây 232.000 238.000
8 Thép miền Nam phi 20 Cây 273.000 280.000
9 Thép miền Nam phi 22 Cây 320.000 325.000
10 Thép miền Nam phi 25 Cây 468.000 475.000

Sau khi theo dõi hết bài viết mà Thanh Thịnh chia sẻ trên đây, chắc hẳn các bạn cũng đã có thể hiểu hơn về vật liệu xây dựng thép rồi phải không nào? Hy vọng với những thông tin trên đây sẽ giúp các bạn lựa chọn được loại thép phù hợp nhất với công trình của mình. Nếu còn vấn đề gì thắc mắc thì hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn nhé.

Bạn đang xem bài viết giới thiệu Báo Giá Vật Liệu Xây Dựng: Thép trong chuyên mục Vật Liệu Xây Dựng của Thanh Thịnh. Mọi ý kiến, đánh giá về dịch vụ sửa chữa nhà tại Thanh Thịnh xin vui lòng bình luận ngay bên dưới bài viết. Đừng quên xem thêm các bài viết hay khác của Thanh Thịnh và chia sẻ đến mọi người cùng biết.

Blog Chia Sẻ

Video các bước Xây dựng một ngôi nhà đẹp từ đầu đến cuối (xây nhà trọn gói trong 10 phút)

TOP Dịch Vụ Được Quan Tâm Nhất Tại Xây Dựng Thanh Thịnh Trong Tháng Này: Cải tạo nhà | Giá xi măng | Hoàn thiện nhà | Nâng tầng nhà | Sửa chữa nhà hcm | Thi công sàn cemboard

Trả lời