Hiện nay, trên thị trường có không ít loại cửa và cổng với mẫu mã, chất liệu, kiểu dáng, thương hiệu và giá thành khác nhau. Cũng chính vì thế nên đã gây ra không ít khó khăn cho nhiều người khi lựa chọn cửa, cổng sao cho phù hợp với công trình của mình.
Do đó, để có thể lựa chọn cửa, cổng tốt nhất thì các bạn cần phải hiểu được và nắm rõ một số thông tin cơ bản, liên quan đến vật liệu này. Thế nên, ngay bây giờ hãy cùng Thanh Thịnh tìm hiểu rõ hơn về các loại cửa, cổng phổ biến nhất hiện nay nhé!
Tìm hiểu về cửa, cổng và phân loại
1. Cửa
Cửa là cấu trúc di chuyển được sử dụng để mở hay đóng một lối ra vào nhà. Cửa thường di chuyển xung quanh một trục, và được thiết kế các bản lề để có thể thay đổi các vị trí của cánh cửa. Cửa có thể được làm từ các vật liệu khác nhau như: gỗ, tre, nứa, sắt, thép, nhựa, kính,…
Phân loại cửa theo chất liệu:
Cửa gỗ tự nhiên: Hiện nay có rất nhiều loại gỗ được sử dụng để làm cửa như gỗ xoan đào, gỗ lim,…Loại cửa này hiện nay có rất nhiều người sử dụng, nhưng cũng đang ngày một giảm đi vì sự khan hiếm của gỗ.
Cửa thép: Loại cửa này thường được làm từ chất liệu chính là thép. Có hai loại cửa thép là cửa thép vân gỗ và cửa thép chống cháy.
Cửa thép vân gỗ
Cửa thép chống cháy
Cửa nhựa gỗ Composite: Đây là loại cửa được sử dụng khá ít hiện nay, nó được làm chủ yếu bằng vật liệu mới là nhựa gỗ. Loại cửa này có chức năng chống nước cực kỳ tốt, thích hợp với những nơi có khí hậu ẩm ướt, nóng, mưa nhiều,…như ở Việt Nam.
Cửa nhôm kính: Loại cửa này được làm chủ yếu từ nhôm kính, thế nên nó có chức năng lấy ánh sáng từ thiên nhiên cực kỳ tốt.
Các loại cửa khác như cửa tre, nứa: Thường được sử dụng nhiều ở các vùng nông thôn.
2. Cổng
Cổng là một không gian được bao bọc bởi những bức tường. Cổng không chỉ có tác dụng giúp bảo vệ ngôi nhà mà nó còn là điểm nhấn giúp tạo vẻ đẹp cho ngôi nhà. Các chất liệu thường được sử dụng làm cổng gồm có: đồng, thép, sắt, inox, gạch, đá, gỗ,…
Phân loại cổng theo chất liệu:
Cổng nhôm đúc: Thường có bề mặt láng mịn, với nhiều mẫu mã, hình dáng, hoa văn và hình dáng khác nhau. Đồng thời, loại cổng này có thiết kế vững chắc nên sẽ bền đẹp với thời gian lâu dài.
Cổng thép CNC: Đây là loại cổng được làm từ thép nguyên tấm nên thường rất chắc chắn, và khi sử dụng bạn sẽ không lo sợ bị bong hay hở mối hàn.
Cổng sắt hộp, sắt đặc: Đây là loại cổng có ưu điểm nổi bật về hình khối. Nó thường tạo nên những hình khối không quá phức tạp nhưng mang đến cảm giác chắc chắn, và khỏe khoắn cho ngôi nhà.
Cổng inox: Inox chính là vật liệu thép không gỉ, nên loại cửa này có khả năng chống gỉ sét và ăn mòn cực kỳ cao. Đồng thời, cổng inox hoàn toàn thân thiện và an toàn với môi trường bởi không có sử dụng sơn.
Cổng gỗ: Ưu điểm của loại cổng này chính là gần gũi với thiên nhiên và hoàn toàn có thể dễ hòa hợp với tất cả những kiến trúc nhà đặc biệt là nhà gỗ.
Lưu ý khi lựa chọn cửa, cổng
Để chọn được sản phẩm cửa, cổng phù hợp và có giá thành tốt giữa vô vàn mẫu trên thị trường là điều không hề đơn giản phải không nào? Thế nên, khi mua bạn nên tìm hiểu về những vấn đề liên quan đến các loại cửa, cổng để có thể lựa chọn được cho mình sản phẩm phù hợp nhất. Vậy, hãy tham khảo những lưu ý dưới đây để biết thêm thông tin nhé:
- Chọn vật liệu thiết kế và xây dựng cửa, cổng phải đảm bảo chắc chắn và an toàn.
- Lựa chọn hình dáng, màu sắc và vật liệu của cửa cổng sao cho phù hợp với mệnh của chủ nhà.
- Đối với những gia chủ có ngũ hành thuộc mệnh Thổ: bạn nên lựa chọn cửa, cổng có hình dáng vuông vức, kết hợp với tường rào xây gạch đá theo gam màu nâu hoặc vàng.
- Đối với những gia chủ có ngũ hành thuộc mệnh Kim: nên lựa chọn cửa, cổng có hình dáng tròn và cong, vật liệu bằng kim loại và có màu ghi bạc, xám hoặc trắng
- Đối với những gia chủ có ngũ hành thuộc mệnh Thủy: nên lựa chọn những loại cửa cổng có hoa văn uốn lượn nhẹ nhàng, mềm mại và có gam màu đen, xanh biển chủ đạo.
- Đối với những gia chủ có ngũ hành thuộc mệnh Hỏa: nên lựa chọn các loại cửa, cổng có nhiều nét nhọn vát chéo và sơn màu nâu hoặc đỏ.
- Đối với những gia chủ có ngũ hành thuộc mệnh Mộc: nên lựa chọn các loại cửa, cổng làm bằng gỗ hoặc sắt với nhiều thanh song song.
Bảng báo giá cửa, cổng tham khảo
STT | Tên sản phẩm | Quy cách | Độ dày | Loại sắt | Sơn chống gỉ | Sơn tĩnh điện |
1 | Cổng sắt hộp | Hộp 30 x 60 | 1.2 | (1) | 790.000 | 990.000 |
(2) | 820.000 | 1.020.000 | ||||
(3) | 870.000 | 1.070.000 | ||||
(4) | 920.000 | 1.120.000 | ||||
2 | Cổng sắt hộp | hộp 40 x 80 | 1.2 | (1) | 840.000 | 1.040.000 |
(2) | 870.000 | 1.070.000 | ||||
(3) | 920.000 | 1.120.000 | ||||
(4) | 970.000 | 1.170.000 | ||||
3 | Cổng sắt hộp | hộp 40 x 80 | 1.4 | (1) | 890.000 | 1.090.000 |
(2) | 920.000 | 1.120.000 | ||||
(3) | 970.000 | 1.170.000 | ||||
(4) | 1.020.000 | 1.220.000 | ||||
4 | Cổng sắt hộp | hộp 40 x 80 | 1.8 | (1) | 990.000 | 1.190.000 |
(2) | 1.020.000 | 1.220.000 | ||||
(3) | 1.070.000 | 1.270.000 | ||||
(4) | 1.120.000 | 1.320.000 |
STT |
Sản phẩm cửa cổng sắt |
ĐVT |
Sơn chống gỉ |
Sơn tĩnh điện |
A | Báo giá cửa sắt | |||
1 | Cửa sắt Pano: Sắt hộp 30x60mm dày 1.2mm | m2 | 900.000 | 1.100.000 |
2 | Cửa sắt Pano: Sắt hộp 40x80mm dày 1.2mm | m2 | 980.000 | 1.180.000 |
3 | Cửa đi khung cánh sắt hộp 30x60mm dày 1.2mm, khung bao sắt hộp 40x80mm dày 1.2mm (có bông sắt hộp vuông 14,16mm bảo vệ theo cánh) | m2 | 750.000 | 910.000 |
4 | Cửa đi khung cánh sắt hộp 30x60mm dày 1.4mm, khung bao sắt hộp 40x80mm dày 1.4mm (có bông sắt hộp vuông 14,16mm bảo vệ theo cánh) | m2 | 800.000 | 960.000 |
5 | Cửa đi khung cánh sắt hộp 40x80mm dày 1.2mm, khung bao sắt hộp 50x100mm dày 1.2mm (có bông sắt hộp vuông 14,16mm bảo vệ theo cánh) | m2 | 900.000 | 1.060.000 |
6 | Cửa đi khung cánh sắt hộp 40x80mm dày 1.4mm, khung bao sắt hộp 50x100mm dày 14.mm (có bông sắt hộp vuông 14,16mm bảo vệ theo cánh) | m2 | 950.000 | 1.100.000 |
7 | Cửa xếp kéo Đài Loan: Có lá tôn, dày 0.6mm | m2 | 550.000 | |
8 | Cửa xếp kéo Đài Loan: Không lá tôn, dày 0.6mm | m2 | 490.000 | |
B | Báo giá cổng sắt | |||
9 | Cổng sắt: Sắt hộp 30x60mm dày 1.2mm. Thi công theo mẫu hoặc bản vẽ thiết kế | m2 | 850.000 | 1.050.000 |
10 | Cổng sắt: Sắt hộp 40x80mm dày 1.2mm. Thi công theo mẫu hoặc bản vẽ thiết kế | m2 | 900.000 | 1.100.000 |
STT | Tên sản phẩm | Quy cách | Đồ dày mm | Chủng loại sắt thép | Đơn giá (sơn chống sắt) | Đơn giá (hoàn thiện) |
1 | Cửa sắt không chia ô | Sắt hộp 30×60 | 1.2 | Sắt mạ kẽm | 650.000 | 1.000.000 |
2 | Cửa sắt có chia ô hoặc Panol tole | Sắt hộp 30×60 | 1 | Sắt mạ kẽm | 800.000 | 1.100.000 |
1.2 | Sắt đen | 800.000 | 1.100.000 | |||
Sắt mạ kẽm | 850.000 | 1.150.000 | ||||
3 | Cửa sắt không chi ô | Sắt hộp 30×60 | 1.2 | Sắt đen | 680.000 | 1.050.000 |
Sắt mạ kẽm | 700.000 | 1.080.000 | ||||
1.4 | Sắt đen | 700.000 | 1.080.000 | |||
Sắt mạ kẽm | 720.000 | 1.100.000 | ||||
4 | Cửa sắt có chia ô hoặc Panol tole | Sắt hộp 40×80 | 1.2 | Sắt đen | 850.000 | 1.250.000 |
Sắt mạ kẽm | 900.000 | 1.300.000 | ||||
1.4 | Sắt đen | 900.000 | 1.300.000 | |||
Sắt mạ kẽm | 950.000 | 1.350.000 |
Qua những thông tin mà Thanh Thịnh cung cấp trên đây chắc hẳn các bạn cũng đã hiểu rõ về các loại cửa, cổng cũng như lưu ý khi thiết kế và mua chúng rồi phải không nào? Bên cạnh đó, hãy tham khảo thêm một số bảng giá tham khảo của một số đơn vị uy tín mà Thanh Thịnh đã chia sẻ trên đây nữa nhé. Giờ đây việc lựa chọn cửa, cổng cho công trình xây dựng của mình thật đơn giản hơn nhiều phải không?
Bạn đang xem bài viết Báo Giá Vật Liệu Xây Dựng: Cửa, Cổng giới thiệu trong chuyên mục Vật Liệu Xây Dựng của Thanh Thịnh. Mọi ý kiến, đánh giá về dịch vụ sửa chữa nhà tại Thanh Thịnh xin vui lòng bình luận ngay bên dưới bài viết. Đừng quên xem thêm các bài viết hay khác của Thanh Thịnh và chia sẻ đến mọi người cùng biết.
Video các bước Xây dựng một ngôi nhà đẹp từ đầu đến cuối (xây nhà trọn gói trong 10 phút)
TOP Dịch Vụ Được Quan Tâm Nhất Tại Xây Dựng Thanh Thịnh Trong Tháng Này: Cải tạo nhà bình thạnh | Giá nâng tầng nhà bằng vật liệu nhẹ | Hoàn thiện nhà quận 2 | Nâng tầng nhà quận 3 | Sửa nhà | Thi công sàn cemboard bình thạnh