Đá là một trong những loại vật liệu quan trọng, không thể thiếu trong xây dựng để tạo nên kết cấu vững chắc cho các công trình. Đá cũng được phân chia ra làm nhiều loại để phù hợp với mỗi hạng mục khác nhau. Nếu các bạn đang chuẩn bị thi công xây dựng nhưng chưa biết nên lựa chọn loại đá nào cho phù hợp với công trình của mình thì bài viết dưới đây chắc chắn sẽ là gợi ý tốt nhất cho các bạn đấy. Hãy đón đọc nhé.
Báo Giá Vật Liệu Xây Dựng: Đá
1. Các loại đá trong xây dựng
Đá xây dựng thường là các loại đá tự nhiên được gia công qua bằng các phương pháp như: đập, nghiền, đẽo, cắt, gọt,… Vật liệu này được làm theo kích thước, độ cứng phù hợp yêu cầu kỹ thuật để làm nguyên liệu xây dựng trong các công trình khác nhau. Các loại đá này thường được dùng để làm cốt liệu bê tông, kè bờ, xây tường, xây móng, lát vỉa hè, lòng đường, …
Các loại đá trong xây dựng phổ biến:
- Đá 1×2: Có kích thước từ 10x28mm, 10x25mm, 10x22mm, 10x16mm… được dùng để đổ bê tông cho các công trình nhà cao tầng, khu cầu cảng, đường quốc lộ, đường băng sân bay,…
Đá kích thước 1×2
- Đá 2×4: Có kích thước 2x4cm. Loại đá này cũng được sử dụng cho các công trình như đá 1×2, tuy nhiên loại đá này lại được sử dụng phổ biến hơn loại trên.
Đá kích thước 2×4
- Đá 4×6: Có kích thước từ 40 mm – 70 mm, thường dùng nhiều để làm phụ gia cho công nghệ bê tông đúc ống cống, chân đế gạch bông, gạch lót sàn, làm đường, làm móng nhà xưởng, làm công trình,…
Đá kích thước 4×6
- Đá mi sàng: Có kích thước khoảng 3 – 14mm, được dùng để làm nguyên liệu cho đúc bê tông, rải nền nhà, mặt đường,…
Đá mi sàng
- Đá mi bụi: Có kích thước từ 5mm đến 10mm, có thể thay thế cho cát xây dựng.
Đá mi bụi
- Đá 5×7: Đá có kích thước từ 50 – 70mm. Thường được dùng để làm phụ gia cho công nghệ bê tông đúc ống cống, các công trình giao thông, làm kè móng, cốt nền móng,…
Đá kích thước 5×7
- Đá 0×4: Loại đá này thường có kích thước hạt từ 0-25mm, 0-37,5mm hay 0-45mm. Nó là hỗn hợp đá mi bụi và được sử dụng rất phổ biến hiện nay.
Đá kích thước 0x4
2. Kinh nghiệm khi mua đá xây dựng
- Để lựa chọn được loại đá xây dựng tốt nhất cho công trình của mình các bạn nên chú ý kiểm tra hàm lượng bụi, bùn, sét trong đá. Bởi chúng có ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng của công trình.
- Nên lựa chọn những loại đá có ít tạp chất, bụi bẩn và trước khi đưa đá vào sử dụng nên làm sạch, loại bỏ hết các tạp chất, bụi bẩn đó.
- Chọn mua những loại đá có chứa ít hạt thoi, dẹt bởi chúng có khả năng chịu lực rất kém, dễ gãy vỡ ảnh hưởng đến chất lượng của bê tông. Hạn chế lượng đá này dưới 15% khối lượng.
- Chọn mua đá xây dựng cần chú ý đến mục đích, nhu cầu sử dụng của mình. Đá dùng cho bê tông thường, thường độ hút nước ≤ 10%. Đá dùng cho bê tông thủy công, độ hút nước không <5%. Đá dùng cho bê tông cốt thép, độ hút nước < 3%.
- Cuối cùng các bạn nên chọn đơn vị cung cấp sản phẩm uy tín,có nhiều kinh nghiệm. Thường các đơn vị này sẽ có các sản phẩm chất lượng, đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, giá thành phải chăng và thậm chí là chính sách ưu đãi, hậu mãi hấp dẫn.
Đá xây dựng
3. Tham khảo bảng giá VLXD đá
Tham khảo bảng giá đá xây dựng của công ty VLXD Sỹ Mạnh
Loại đá xây dựng | Giá chưa VAT | Giá có VAT |
Đá 1 × 2 Đen | 295.000/1m3 | 310.000/1m3 |
Đá 1 × 2 xanh | 350.000/1m3 | 380.000/1m3 |
Đá Mi sàng | 210.000/1m3 | 220.000/1m3 |
Đá Mi bụi | 205.000/1m3 | 210.000/1m3 |
Đá 0 × 4 Xám | 240.000/1m3 | 260.000/1m3 |
Đá 0 × 4 Đen | 207.000/1m3 | 215.000/1m3 |
Đá 4 × 6 Đen | 320.000/1m3 | 340.000/1m3 |
Đá 4 × 6 xanh | 400.000/1m3 | 420.000/1m3 |
Đá 5 × 7 | 340.000/1m3 | 360.000/1m3 |
Tham khảo bảng giá đá xây dựng của công ty Duy Nam
STT | Loại đá | ĐVT | Giá chưa VAT | Giá có VAT |
1 | Đá 1 × 2 | Khối | 260.000 | 280.000 |
2 | Đá 1 × 2 xám xanh | Khối | 290.000 | 310.000 |
3 | Đá 4 × 6 xanh | Khối | 300.000 | 315.000 |
4 | Đá 1 × 2 xanh HA | Khối | 380.000 | 390.000 |
5 | Đá 4 × 6 | Khối | 300.000 | 315.000 |
6 | Đá mi | Khối | 210.000 | 230.000 |
7 | Đá 0 × 4 | Khối | 210.000 | 230.000 |
Tham khảo giá đá xây dựng của công ty VLXD Sài Gòn
STT | Loại đá xây dựng | ĐVT | Giá chưa VAT | Giá cao VAT |
1 | Đá 5 × 7 | Khối | 270.000 | 280.000 |
2 | Đá 1 × 2 đen | Khối | 270.000 | 280.000 |
3 | Đá 1 × 2 xanh | Khối | 395.000 | 415.000 |
4 | Đá mi bụi | Khối | 225.000 | 240.000 |
5 | Đá mi sàng | Khối | 250.000 | 265.000 |
6 | Đá 0 × 4 loại 1 | Khối | 250.000 | 260.000 |
7 | Đá 0 × 4 loại 2 | Khối | 220.000 | 235.000 |
8 | Đá 4 × 6 | Khối | 270.000 | 280.000 |
Qua những thông tin mà Thanh Thịnh cung cấp trên đây chắc hẳn các bạn cũng đã hiểu rõ về các loại đá tự nhiên cũng như lưu ý khi mua chúng rồi nhỉ? Bên cạnh đó hãy tham khảo thêm bảng giá của 1 số đơn vị uy tín tại TP HCM nữa nhé. Giờ đây việc lựa chọn đá xây dựng thật đơn giản. Chúc cho công trình, nhà ở của bạn bền đẹp với thời gian.
Bạn đang xem bài viết giới thiệu Báo Giá Vật Liệu Xây Dựng: Đá trong chuyên mục Vật Liệu Xây Dựng của Thanh Thịnh. Mọi ý kiến, đánh giá về dịch vụ sửa chữa nhà tại Thanh Thịnh xin vui lòng bình luận ngay bên dưới bài viết. Đừng quên xem thêm các bài viết hay khác của Thanh Thịnh và chia sẻ đến mọi người cùng biết.
Video các bước Xây dựng một ngôi nhà đẹp từ đầu đến cuối (xây nhà trọn gói trong 10 phút)
TOP Dịch Vụ Được Quan Tâm Nhất Tại Xây Dựng Thanh Thịnh Trong Tháng Này: Cải tạo nhà | Giá xi măng | Hoàn thiện nhà quận 2 | Nâng tầng nhà bình thạnh | Sửa nhà phú nhuận | Thi công sàn cemboard quận bình thạnh